Thực đơn
Aomori Hành chínhNgoài thành phố Aomori, tỉnh này còn có 9 thành phố khác và có 22 thị trấn và 8 làng nằm trong 8 quận:
Tên thành phố | Dân số | Diện tích | Mật độ | Ngày thành lập | Trang chủ |
---|---|---|---|---|---|
Hachinohe | 247.285 | 305,17 | 810,32 | 1 tháng 5 năm 1929 | |
Kuroishi | 38.659 | 216,96 | 178,18 | 1 tháng 7 năm 1954 | |
Misawa | 42.668 | 119,97 | 355,66 | 1 tháng 9 năm 1958 | |
Mutsu | 65.607 | 863,78 | 75,95 | 1 tháng 9 năm 1959 | |
Towada | 68.455 | 688,60 | 99,41 | 1 tháng 1 năm 2005 | |
Tsugaru | 39.860 | 253,85 | 157,02 | 11 tháng 2 năm 2005 | |
Goshogawara | 61.611 | 404,58 | 152,28 | 28 tháng 5 năm 2005 | |
Aomori | 309.317 | 824,57 | 375,13 | 1 tháng 4 năm 2005 | |
Hirosaki | 189.358 | 523,60 | 361,65 | 27 tháng 2 năm 2006 |
Làng và thị trấn:
Thực đơn
Aomori Hành chínhLiên quan
Aomori Aomori (thành phố) Amorite Amoria spenceriana Amoria maculata Amoria exoptanda Amoria molleri Amoria undulata Amoria canaliculataTài liệu tham khảo
WikiPedia: Aomori http://www.city.aomori.aomori.jp/ http://www.city.hachinohe.aomori.jp/ http://www.city.hirosaki.aomori.jp/ http://www.city.mutsu.aomori.jp/ http://www.goshogawara.net.pref.aomori.jp/ http://www.net.pref.aomori.jp/city/towada/index.ht... http://www.net.pref.aomori.jp/kuroishi/ http://www.net.pref.aomori.jp/misawa/ http://www.city.tsugaru.aomori.jp/ http://www.pref.aomori.lg.jp